[Review] 11 giải pháp công nghệ xử lý nước thải và nước cấp

Trong bối cảnh các tiêu chuẩn môi trường ngày càng nghiêm ngặt, việc lựa chọn đúng công nghệ xử lý nước thải và nước cấp không chỉ giúp doanh nghiệp tuân thủ pháp luật mà còn mang lại hiệu quả đầu tư lâu dài. Tùy theo loại nước đầu vào (sinh hoạt, công nghiệp, nguồn nước thô…) và yêu cầu chất lượng đầu ra, việc lựa chọn giải pháp công nghệ phù hợp đòi hỏi sự am hiểu kỹ thuật sâu sắc.

Công ty Môi Trường ARES, với hơn 20 năm kinh nghiệm thực hiện hàng trăm hệ thống xử lý nước trên toàn quốc, đã tổng hợp và ứng dụng thành công 11 công nghệ xử lý nước ưu việt, tối ưu theo các tiêu chí: hiệu suất xử lý, mức tiêu thụ năng lượng, tính linh hoạt và chi phí vận hành.

Công nghệ BASTAF – Bể tự hoại 5 ngăn cải tiến (Không sử dụng điện)

  • Nguyên lý: Quá trình phân hủy yếm khí diễn ra qua 5 ngăn tuần tự giúp loại bỏ BOD, COD và SS mà không cần cấp điện hoặc bơm.
  • Dòng chảy: chảy tràn qua các ngăn bằng trọng lực.
  • Hiệu suất xử lý: BOD > 60%, SS > 70%.
  • Ứng dụng: Hộ gia đình, trường học, nhà hàng quy mô nhỏ (≤50 m³/ngày).

Công nghệ DEWAT – Xử lý sinh học không dùng điện

  • Nguyên lý: Tổ hợp bể tự hoại + bãi lọc sinh học (constructed wetland). Vi sinh vật hiếu khí cư trú trên nền sỏi và rễ cây để phân hủy các hợp chất hữu cơ.
  • Dòng chảy: hấp thụ theo phương pháp ngập bề mặt hoặc ngập ngầm dưới đất.
  • Hiệu suất xử lý: BOD > 70%, TSS > 80%, Nito tổng > 60%.
  • Ưu điểm: Không tiêu tốn điện, tạo cảnh quan sinh thái.

Jokasou – Công nghệ Nhật Bản xử lý nước thải sinh hoạt và y tế

  • Cấu hình: Compact, tích hợp xử lý sơ cấp – sinh học hiếu khí – lắng – khử trùng.
  • Dòng chảy: qua các ngăn tách biệt bằng áp lực trọng lực hoặc bơm cục bộ.
  • Hiệu suất xử lý: BOD > 90%, COD > 85%, TSS > 95%.
  • Lợi thế: Phù hợp khu dân cư, bệnh viện nhỏ; có thể chôn ngầm, dễ di dời.

MBR – Màng sinh học xử lý triệt để

  • Nguyên lý: Kết hợp xử lý sinh học hiếu khí với màng lọc siêu nhỏ (0.03 µm).
  • Ưu điểm kỹ thuật: Tách hoàn toàn vi khuẩn, virus, SS; Không cần bể lắng, tiết kiệm không gian.
  • Dòng chảy: Tuần hoàn liên tục, được hút qua màng lọc bằng áp lực âm.
  • Hiệu suất xử lý: COD > 95%, Amoni > 90%, vi sinh vật < 1 CFU/ml.

MBBR – Công nghệ giá thể sinh học di động

  • Cấu trúc: Bể hiếu khí chứa giá thể nhựa nổi, tạo bề mặt sinh học lớn.
  • Nguyên lý: Vi sinh bám dính phân hủy hữu cơ – nitrat hóa – khử nitrat.
  • Hiệu suất xử lý: BOD > 85%, Amoni > 80%.
  • Ưu điểm: Tăng mật độ vi sinh, khả năng chịu shock tải tốt.

SBR – Xử lý nước theo từng mẻ

  • Quy trình kỹ thuật: 5 pha: nạp – phản ứng – lắng – xả – nghỉ.
  • Đặc điểm: Kiểm soát chính xác thời gian phản ứng; Loại bỏ BOD, Nito, Photpho đồng thời.
  • Dòng chảy: Gián đoạn, phù hợp lưu lượng thay đổi lớn.
  • Hiệu suất xử lý: COD > 90%, Nito tổng > 70%.

FCR – Hệ sinh thái xử lý nước quy mô lớn

  • Công nghệ: Dựa vào rễ cây và lớp nền có vi sinh vật cộng sinh.
  • Ứng dụng: Khu đô thị, khu công nghiệp sinh thái (>10.000 m³/ngày).
  • Lợi ích kỹ thuật: Không sử dụng hóa chất.; Giảm chi phí OPEX > 30%; Có thể tích hợp cảnh quan, sinh thái học.

AAO – MBBR kết hợp Wetland cho ngành chế biến thực phẩm/thủy sản

  • Cấu hình: AAO – giá thể sinh học – vùng lọc thực vật ngập nước.
  • Hiệu suất xử lý: COD > 90%, BOD > 90%, TKN > 75%, P tổng > 60%.
  • Ưu điểm: Khử triệt để Nito/Photpho – phù hợp nước có tải lượng hữu cơ cao.

Tái sử dụng nước thải – Lamella + Lọc áp lực

  • Nguyên lý: Lắng vách nghiêng + lọc cát đa tầng + khử trùng.
  • Ứng dụng: Giặt công nghiệp, rửa thiết bị, tưới cây.
  • Hiệu suất: Loại bỏ SS > 95%, dầu mỡ > 80%; Đầu ra đạt QCVN 40:2011/BTNMT cột A hoặc B.

Công nghệ AAO truyền thống

  • Phân vùng xử lý: Yếm khí (loại bỏ P); Thiếu khí (khử Nitrat); Hiếu khí (oxy hóa BOD, Amoni).
  • Hiệu suất: BOD > 85%, TN > 70%, TP > 60%.

Xử lý nước cấp công nghiệp bằng Lamella & lọc trọng lực tự rửa

Nguyên lý kỹ thuật:

  • Bể Lamella tăng hiệu quả lắng với vách nghiêng 60°.
  • Lọc trọng lực tự rửa bằng cát/multimedia, không dùng bơm rửa.

Ứng dụng: Nhà máy sử dụng nước sông, giếng khoan.

Hiệu suất xử lý:

  • SS < 5 mg/l, Fe < 0.3 mg/l, Mn < 0.1 mg/l.
  • Đầu ra đạt QCVN 01:2009/BYT – nước cấp sinh hoạt.

Tải ebook

KẾT BÀI: Giải pháp nào phù hợp với dự án của bạn?

Việc lựa chọn đúng công nghệ xử lý nước đòi hỏi đánh giá đồng thời: đặc tính nước đầu vào, yêu cầu đầu ra, diện tích, điện năng, và chi phí vận hành. Với bộ 11 giải pháp công nghệ tiên tiến, ARES có thể:

  • Tư vấn đúng nhu cầu và ngân sách.

  • Thiết kế – thi công trọn gói.

  • Đảm bảo chất lượng nước đạt quy chuẩn, vận hành ổn định.